Bạn đang tìm hiểu về các gói cước mạng internet để lắp cho mình. Đang phân vân Nên lắp wifi nhà mạng nào? So sánh Viettel và VNPT đâu là lựa chọn hợp lý hơn.
Trước hết xin cảm ơn bạn đã xem và tìm hiểu thông tin từ website. Để được hỗ trợ và tư vấn nhanh chóng, hãy liên hệ hotline tư vấn mạng internet: 0862 888 248 để được hỗ trợ tư vấn.
Nên lắp wifi nhà mạng nào?
Chắc hẳn bạn đang sử dụng hoặc đã từng sử dụng qua nhà mạng nào đó. Nhưng đang muốn lắp mới và thay đổi nhà cung cấp wifi lắp mới cho nhà mình.
Để đăng ký lắp mạng bạn nên lưu ý về không gian sử dụng, nhu cầu như thế nào? để có thể lựa chọn một gói cước phù hợp với nhu cầu của mình.
ví dụ: nhà bạn 3 phòng nên lựa chọn gói cước có wifi mesh để tăng độ phủ sóng. Cũng như độ ổn định mạng được tốt nhất. Còn nếu chỉ lắp 1 wifi thì có phòng cường độ mạng sẽ bị yếu. Lúc này mạng sẽ chập chờn và tốc độ không đảm bảm.
Video tham khảo về lựa chọn nên lắp wifi nhà mạng nào?
So sánh một số gói cước internet Viettel và VNPT.
Để có cái nhìn tổng quan hơn. Xin gửi bảng giá một số gói cước của hai nhà cung cấp lớn nhất tại Việt nam hiện nay. Đó chính là gói cước của nhà mạng Viettel và VNPT.
Chương trình khuyến mãi lắp internet.
Hiện tại chương trình khuyến mãi của Viettel và VNPT, FPT hiện đang triển khai chung một chương trình như sau:
- Phí hoà mạng: 300,000đ
- Gói trả trước 06 tháng: không tặng
- Gói trả trước 12 tháng tặng 01 tháng.
- Ngoại thành: Quận 5, 6, 8, 9,12, Bình Tân, Gò Vấp,Thủ Đức, Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè, Cần Giờ
- Nội thành: Quận 1, 2, 3, 4,7,10,11,Tân Bình, Tân Phú, Bình Thạnh, Phú Nhuận
Bảng giá gói cước wifi Viettel.
Sau đây xin tổng hợp một số gói cước mạng wifi viettel cho đối tượng là khách hàng cá nhân, hộ gia đình. Với băng thông tốc độ từ 150Mbps đến 1000Mbps.
Xem thông tin khuyến mãi viettel mới nhất: https://viettelhcm.vn/goi-cuoc-internet-wifi-viettel/
Gói cước | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành |
---|---|---|---|
SUN 1 | 150Mbps + 01 WiFi | 180,000đ | 220,000đ |
SUN 2 | 250Mbps + 01 WiFi | 229,000đ | 245,000đ |
SUN 3 | Không giới hạn ** + 01 WiFi | 279,000đ | 330,000đ |
Gói cước kèm thiết bị Home WiFi | |||
Star 1 | 150 Mbps + 02 WiFi | 210,000đ | 255,000đ |
Star 2 | 250 Mbps + 03 WiFi | 245,000đ | 289,000đ |
Star 3 | Không giới hạn ** + 04 WiFi | 299,000đ | 359,000đ |
- ** Gói SUN 3, Star 3: Băng thông tối đa 1Gbps và cam kết >300Mbps. |
|||
- Phí hòa mạng: 300.000đ |
|||
- Trả trước 12 tháng: Tặng 01 tháng cước. |
|||
– Ngoại thành: Quận 5, 6, 8, 9,12, Bình Tân, Gò Vấp,Thủ Đức, Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè, Cần Giờ |
|||
- Nội thành: Quận 1, 2, 3, 4,7,10,11,Tân Bình, Tân Phú, Bình Thạnh, Phú Nhuận |
Các gói cước wifi VNPT.
Bảng giá cước lắp mạng VNPT cũng áp dụng giá theo khu vực giống viettel.
Gói cước | Băng thông | Giá ngoại thành | Giá nội thành |
Home NET 1 | 100Mb + 1 wifi | 165.000đ | – |
Home NET 2 | 150Mb + 1 wifi | 180.000đ | 220.000đ |
Home NET 3 | 200Mb + 1 wifi | 209.000đ | 249.000đ |
Home NET 4 | 250Mb + 1 wifi | 219.000đ | 259.000đ |
Home NET 6 | 500Mb + 1 wifi | 499.000đ | 599.000đ |
Home NET 7 | Không giới hạn ** + 01 WiFi | 279.000đ | 329.000đ |
Gói cước internet hỗ trợ thêm wifi Phụ | |||
Home MESH 1 | 100Mb + 2 wifi | 195.000đ | – |
Home MESH 2 | 150Mb + 2 wifi | 210.000đ | 250.000đ |
Home MESH 3 | 200Mb + 2 wifi | 239.000đ | 279.000đ |
Home MESH 4 | 250Mb + 3 wifi | 249.000đ | 289.000đ |
Home MESH 6 | 500Mb + 4 wifi | 589.000đ | 689.000đ |
Home MESH 7 | Không giới hạn ** + 04 WiFi | 299.000đ | 349.000đ |
– Gói Home NET 6, MESH 6: Hỗ trợ 1 IP tĩnh, cam kết băng thông Quốc tế >2Mbps | |||
– Gói Home NET 7, MESH 7: Băng thông tối đa 1Gbps và cam kết >300Mbps. | |||
– Đóng trước 12 tháng tặng thêm 01 tháng miễn phí | |||
– Phí hòa mạng: 300.000đ |
Giá cước đã bao gồm thuế
Tìm hiểu thêm về: Đăng ký lắp mạng viettel TP Thủ Đức – Ưu đãi Lớn
Cảm ơn bạn đã tìm hiều về Nên lắp wifi nhà mạng nào? So sánh Viettel và VNPT. Nếu cần thêm thông tin hãy liên hệ ngay nhân viên kinh doanh của viettelhcm.vn để được hỗ trợ nhanh nhất.
Tin tức khác